Trang thông tin tổng hợp
    Trang thông tin tổng hợp
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Ẩm Thực Công Nghệ Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
    1. Trang chủ
    2. Du Học
    Mục Lục
    • #1.Từ vựng cơ bản tiếng Anh chuyên ngành da liễu
      • Cấu trúc và chức năng của da
      • Các loại bệnh lý da phổ biến
      • Các phương pháp điều trị và chăm sóc da
    • #2.Từ vựng tiếng Anh chuyên sâu chuyên ngành da liễu
      • Bệnh lý da do vi khuẩn, nấm và virus
      • Bệnh lý da dị ứng và viêm
      • Các phương pháp điều trị laser và phẫu thuật da liễu
    • #3.Cụm từ và thuật ngữ tiếng Anh thường dùng trong báo cáo và thảo luận về da liễu
      • Mô tả và đánh giá triệu chứng và biểu hiện của bệnh lý da
      • Báo cáo và giải thích kết quả điều trị và điều trị hiệu quả
      • Thảo luận về các phương pháp phòng ngừa và chăm sóc da hằng ngày
    • #4.Ứng dụng từ vựng trong giao tiếp và tư vấn hàng ngày về da liễu bằng tiếng Anh
      • Giao tiếp với bệnh nhân về chăm sóc da và lựa chọn sản phẩm
      • Tư vấn về phòng tránh các tác nhân gây hại cho da
      • Viết báo cáo và hướng dẫn về việc chăm sóc da sau điều trị
    • #5.Bài tập về từ vựng tiếng Anh ngành da liễu
      • Đáp án
    • #6.Tổng kết

    Tiếng Anh chuyên ngành da liễu: 200+ từ vựng & các đoạn hội thoại mẫu

    avatar
    kangta
    01:50 10/01/2025

    Mục Lục

    • #1.Từ vựng cơ bản tiếng Anh chuyên ngành da liễu
      • Cấu trúc và chức năng của da
      • Các loại bệnh lý da phổ biến
      • Các phương pháp điều trị và chăm sóc da
    • #2.Từ vựng tiếng Anh chuyên sâu chuyên ngành da liễu
      • Bệnh lý da do vi khuẩn, nấm và virus
      • Bệnh lý da dị ứng và viêm
      • Các phương pháp điều trị laser và phẫu thuật da liễu
    • #3.Cụm từ và thuật ngữ tiếng Anh thường dùng trong báo cáo và thảo luận về da liễu
      • Mô tả và đánh giá triệu chứng và biểu hiện của bệnh lý da
      • Báo cáo và giải thích kết quả điều trị và điều trị hiệu quả
      • Thảo luận về các phương pháp phòng ngừa và chăm sóc da hằng ngày
    • #4.Ứng dụng từ vựng trong giao tiếp và tư vấn hàng ngày về da liễu bằng tiếng Anh
      • Giao tiếp với bệnh nhân về chăm sóc da và lựa chọn sản phẩm
      • Tư vấn về phòng tránh các tác nhân gây hại cho da
      • Viết báo cáo và hướng dẫn về việc chăm sóc da sau điều trị
    • #5.Bài tập về từ vựng tiếng Anh ngành da liễu
      • Đáp án
    • #6.Tổng kết

    Từ vựng cơ bản tiếng Anh chuyên ngành da liễu

    Cấu trúc và chức năng của da

    Từ vựng cơ bản tiếng Anh chuyên ngành da liễu

    Từ vựng

    Từ loại

    Phiên âm

    Dịch nghĩa

    Epidermis

    (n)

    /ˌɛpɪˈdɜːrmɪs/

    Lớp thượng bì

    Stratum Corneum

    (n)

    /ˌstreɪtəm ˈkɔːrniəm/

    Lớp sừng

    Stratum Lucidum

    (n)

    /ˌstreɪtəm ˈluːsɪdəm/

    Lớp bóng

    Stratum Granulosum

    (n)

    /ˌstreɪtəm ˌɡrænjʊˈloʊsəm/

    Lớp hạt

    Stratum Spinosum

    (n)

    /ˌstreɪtəm spɪˈnoʊsəm/

    Lớp tế bào gai

    Stratum Basale

    (n)

    /ˌstreɪtəm bəˈseɪli/

    Lớp đáy

    Dermis

    (n)

    /ˈdɜːrmɪs/

    Lớp trung bì

    Papillary Dermis

    (n)

    /ˈpæpɪˌleri ˈdɜːrmɪs/

    Trung bì nông

    Reticular Dermis

    (n)

    /rɪˈtɪkjʊlər ˈdɜːrmɪs/

    Trung bì sâu

    Hypodermis

    (n)

    /ˌhaɪpoʊˈdɜːrmɪs/

    Lớp hạ bì

    Subcutaneous Tissue

    (n)

    /ˌsʌbkjuˈteɪniəs ˈtɪsjuː/

    Lớp hạ bì

    Hair Follicles

    (n)

    /hɛr ˈfɑːlɪkəlz/

    Tế bào mầm tóc

    Sebaceous Glands

    (n)

    /sɪˈbeɪʃəs ɡlændz/

    Tuyến bã nhờn

    Sweat Glands

    (n)

    /swɛt ɡlændz/

    Tuyến mồ hôi

    Eccrine Glands

    (n)

    /ˈɛkrɪn ɡlændz/

    Tuyến ngoại tiết thông thường

    Apocrine Glands

    (n)

    /ˈæpəˌkraɪn ɡlændz/

    Tuyến đầu tiết

    Nails

    (n)

    /neɪlz/

    Móng

    Sensory Receptors

    (n)

    /ˈsɛnsəri rɪˈsɛptərz/

    Thụ thể cảm giác

    Barrier function

    (n)

    /ˈbæriər ˈfʌŋkʃən/

    Chức năng hàng rào bảo vệ

    Sensation

    (n)

    /sɛnˈseɪʃən/

    Cảm giác

    Thermoregulation

    (n)

    /ˌθɜːrməʊˌrɛɡjʊˈleɪʃən/

    Điều hòa nhiệt độ

    Excretion

    (n)

    /ɪkˈskriːʃən/

    Bài tiết

    Absorption

    (n)

    /əbˈzɔːrpʃən/

    Hấp thu

    Vitamin D synthesis

    (n)

    /ˈvaɪtəmɪn diː ˈsɪnθɪsɪs/

    Tổng hợp vitamin D

    Immune response

    (n)

    /ɪˈmjuːn rɪˈspɒns/

    Phản ứng miễn dịch

    Regeneration

    (n)

    /rɪˌdʒɛnəˈreɪʃən/

    Tái tạo

    Moisture retention

    (n)

    /ˈmɔɪsʧər rɪˈtɛnʃən/

    Giữ ẩm

    Các loại bệnh lý da phổ biến

    Từ vựng

    Từ loại

    Phiên âm

    Dịch nghĩa

    Acne

    (n)

    /ˈækni/

    Mụn trứng cá

    Alopecia Areata

    (n)

    /ˌæləˈpiːʃə ˌæriˈeɪtə/

    Rụng tóc từng mảng

    Atopic Dermatitis

    (n)

    /eɪˈtɒpɪk ˌdɜːrməˈtaɪtɪs/

    Viêm da cơ địa

    Epidermolysis Bullosa

    (n)

    /ˌɛpɪdərˈmɒlɪsɪs bʊˈloʊsə/

    Bệnh ly thượng bì bọng nước

    Hidradenitis Suppurativa (HS)

    (n)

    /ˌhaɪdrædəˈnaɪtɪs ˌsʌpjʊˈreɪtɪvə/

    Bệnh viêm tuyến mồ hôi mưng mủ

    Ichthyosis

    (n)

    /ˌɪkθiˈoʊsɪs/

    Bệnh da vảy cá

    Pachyonychia Congenita

    (n)

    /ˌpækioʊˈnɪkiə kənˈdʒɛnɪtə/

    Bệnh móng dày bẩm sinh

    Pemphigus

    (n)

    /ˈpɛmfɪɡəs/

    Bệnh pemphigus (bệnh bọng nước tự miễn)

    Psoriasis

    (n)

    /səˈraɪəsɪs/

    Bệnh vẩy nến

    Raynaud’s Phenomenon

    (n)

    /reɪˈnoʊdz fəˈnɒmɪnən/

    Hiện tượng Raynaud (rối loạn tuần hoàn máu ngoại biên)

    Rosacea

    (n)

    /roʊˈzeɪʃə/

    Bệnh hồng ban

    Scleroderma

    (n)

    /ˌsklɪərəˈdɜːrmə/

    Bệnh xơ cứng bì

    Vitiligo

    (n)

    /ˌvɪtɪˈlaɪɡoʊ/

    Bệnh bạch biến

    Các phương pháp điều trị và chăm sóc da

    Các phương pháp điều trị và chăm sóc da

    Từ vựng

    Từ loại

    Phiên âm

    Dịch nghĩa

    Topical treatment

    (n)

    /ˈtɒpɪkəl ˈtriːtmənt/

    Điều trị bôi ngoài da

    Oral medication

    (n)

    /ˈɔːrəl ˌmɛdɪˈkeɪʃən/

    Thuốc uống

    Laser therapy

    (n)

    /ˈleɪzər ˈθɛrəpi/

    Liệu pháp laser

    Chemical peel

    (n)

    /ˈkɛmɪkəl piːl/

    Lột da hóa học

    Microdermabrasion

    (n)

    /ˌmaɪkroʊˌdɜːrməˈbreɪʒən/

    Mài da vi điểm

    Laser Resurfacing

    (n)

    /ˈleɪzər rɪˈsɜːrfəsɪŋ/

    Tái tạo bề mặt da bằng laser

    Laser Skin Rejuvenation

    (n)

    /ˈleɪzər skɪn rɪˌdʒuːvəˈneɪʃən/

    Trẻ hóa da bằng laser

    Acne Blue Light Therapy

    (n)

    /ˈækni bluː laɪt ˈθɛrəpi/

    Liệu pháp ánh sáng xanh điều trị mụn

    Thermage

    (n)

    /ˈθɜːrmɪdʒ/

    Liệu pháp nhiệt collagen (săn chắc da bằng sóng RF)

    Cleansing

    (n)

    /ˈklɛnzɪŋ/

    Làm sạch

    Moisturizing

    (n)

    /ˈmɔɪstʃəˌraɪzɪŋ/

    Dưỡng ẩm

    Exfoliation

    (n)

    /ɪkˌsfoʊliˈeɪʃən/

    Tẩy tế bào chết

    Toning

    (n)

    /ˈtoʊnɪŋ/

    Cân bằng da

    Sun protection

    (n)

    /sʌn prəˈtɛkʃən/

    Bảo vệ da khỏi nắng

    Hydration

    (n)

    /haɪˈdreɪʃən/

    Cấp nước

    Antioxidant treatment

    (n)

    /ˌæntiˈɒksɪdənt ˈtriːtmənt/

    Điều trị bằng chất chống oxi hóa

    Anti-aging treatment

    (n)

    /ˌæntiˈeɪʤɪŋ ˈtriːtmənt/

    Điều trị chống lão hóa

    Xem thêm:

    • Tiếng Anh chuyên ngành Spa: 200+ Từ vựng & Mẫu câu giao tiếp

    • Từ vựng tiếng Anh về làm đẹp đầy đủ trọn bộ và chi tiết nhất

    • Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về mỹ phẩm thông dụng cần biết

    Từ vựng tiếng Anh chuyên sâu chuyên ngành da liễu

    Bệnh lý da do vi khuẩn, nấm và virus

    Từ vựng

    Từ loại

    Phiên âm

    Dịch nghĩa

    Impetigo

    (n)

    /ˌɪmpɪˈtaɪɡoʊ/

    Chốc lở

    Cellulitis

    (n)

    /ˌsɛljəˈlaɪtɪs/

    Viêm mô tế bào

    Folliculitis

    (n)

    /fəˌlɪkjʊˈlaɪtɪs/

    Viêm nang lông

    Furuncle

    (n)

    /ˈfjʊərʌŋkəl/

    Nhọt

    Carbuncle

    (n)

    /ˈkɑːrbʌŋkəl/

    Nhọt tổ ong

    Erysipelas

    (n)

    /ˌɛrəˈsɪpələs/

    Viêm quầng

    Tinea

    (n)

    /ˈtɪniə/

    Nấm da (hắc lào)

    Candidiasis

    (n)

    /ˌkændɪˈdaɪəsɪs/

    Nhiễm nấm Candida

    Onychomycosis

    (n)

    /ˌɒnɪkoʊmaɪˈkoʊsɪs/

    Nấm móng

    Tinea pedis

    (n)

    /ˈtɪniə ˈpiːdɪs/

    Nấm chân (nấm da chân)

    Tinea corporis

    (n)

    /ˈtɪniə ˈkɔːrpərɪs/

    Nấm thân

    Tinea capitis

    (n)

    /ˈtɪniə ˈkæpɪtɪs/

    Nấm da đầu

    Herpes simplex

    (n)

    /ˈhɜːrpiːz ˈsɪmplɛks/

    Mụn rộp

    Herpes zoster

    (n)

    /ˈhɜːrpiːz ˈzɒstər/

    Herpes zoster (zona thần kinh)

    Varicella (Chickenpox)

    (n)

    /ˌværɪˈsɛlə/

    Thủy đậu

    Human papillomavirus (HPV)

    (n)

    /ˈhjuːmən ˌpæpɪˈloʊmɪəˌvaɪrəs/

    Virus u nhú ở người (HPV)

    Molluscum contagiosum

    (n)

    /məˈlʌskəm kənˌteɪdʒiˈoʊsəm/

    Sùi mào gà truyền nhiễm

    Measles

    (n)

    /ˈmiːzəlz/

    Bệnh sởi

    Bệnh lý da dị ứng và viêm

    Từ vựng

    Từ loại

    Phiên âm

    Dịch nghĩa

    Eczema

    (n)

    /ˈɛksɪmə/

    Chàm (Viêm da dị ứng)

    Contact dermatitis

    (n)

    /ˈkɒntækt ˌdɜːrməˈtaɪtɪs/

    Viêm da tiếp xúc

    Urticaria

    (n)

    /ˌɜːrtɪˈkɛəriə/

    Mề đay (Phát ban)

    Angioedema

    (n)

    /ˌændʒiəʊɪˈdiːmə/

    Phù mạch

    Allergic contact dermatitis

    (n)

    /əˈlɜːrdʒɪk ˈkɒntækt ˌdɜːrməˈtaɪtɪs/

    Viêm da tiếp xúc dị ứng

    Psoriasis

    (n)

    /səˈraɪəsɪs/

    Bệnh vẩy nến

    Seborrheic dermatitis

    (n)

    /ˌsɛbəˈriːɪk ˌdɜːrməˈtaɪtɪs/

    Viêm da tiết bã

    Lichen planus

    (n)

    /ˈlaɪkən ˈpleɪnəs/

    Lichen phẳng

    Rosacea

    (n)

    /roʊˈzeɪʃə/

    Trứng cá đỏ

    Dermatomyositis

    (n)

    /ˌdɜːrmætəʊˌmaɪəˈsaɪtɪs/

    Bệnh viêm đa cơ

    Lupus erythematosus

    (n)

    /ˈluːpəs ˌɛrɪθiːməˈtoʊsəs/

    Lupus ban đỏ

    Pityriasis rosea

    (n)

    /ˌpɪtɪˈraɪəsɪs ˈroʊziə/

    Vảy phấn hồng

    Alopecia areata

    (n)

    /ˌæləˈpiːʃiə ˌɛəriˈɑːtə/

    Rụng tóc từng mảng

    Các phương pháp điều trị laser và phẫu thuật da liễu

    Các phương pháp điều trị laser và phẫu thuật da liễu

    Từ vựng

    Từ loại

    Phiên âm

    Dịch nghĩa

    Laser resurfacing

    (n)

    /ˈleɪzər rɪˈsɜːrfəsɪŋ/

    Tái tạo bề mặt da bằng laser

    Fractional laser

    (n)

    /ˈfrækʃənəl ˈleɪzər/

    Laser phân đoạn

    Laser hair removal

    (n)

    /ˈleɪzər hɛr rɪˈmuːvəl/

    Tẩy lông bằng laser

    IPL (Intense Pulsed Light)

    (n)

    /ɪnˈtɛns pʌlst laɪt/

    Ánh sáng xung cường độ cao

    CO2 laser

    (n)

    /ˌsiː oʊ ˈtuː ˈleɪzər/

    Laser CO2

    Pulsed dye laser

    (n)

    /pʌlst daɪ ˈleɪzər/

    Laser nhuộm xung

    Q-switched laser

    (n)

    /kjuː swɪtʃt ˈleɪzər/

    Laser Q-switched

    Mohs surgery

    (n)

    /moʊz ˈsɜːrdʒəri/

    Phẫu thuật Mohs

    Cryosurgery

    (n)

    /ˈkraɪoʊˌsɜːrdʒəri/

    Phẫu thuật lạnh

    Electrosurgery

    (n)

    /ɪˌlɛktroʊˈsɜːrdʒəri/

    Phẫu thuật điện

    Excision

    (n)

    /ɪkˈsɪʒən/

    Cắt bỏ

    Curettage

    (n)

    /ˌkjʊrɪˈtɑːʒ/

    Nạo

    Dermabrasion

    (n)

    /ˌdɜːrməˈbreɪʒən/

    Mài da

    Skin grafting

    (n)

    /skɪn ˈɡræftɪŋ/

    Ghép da

    Punch biopsy

    (n)

    /pʌntʃ baɪˈɒpsi/

    Sinh thiết bằng kim bấm

    Scar revision

    (n)

    /skɑːr rɪˈvɪʒən/

    Chỉnh sửa sẹo

    Subcision

    (n)

    /sʌbˈsɪʒən/

    Cắt bỏ dưới da

    Cụm từ và thuật ngữ tiếng Anh thường dùng trong báo cáo và thảo luận về da liễu

    Mô tả và đánh giá triệu chứng và biểu hiện của bệnh lý da

    Từ vựng

    Từ loại

    Phiên âm

    Dịch nghĩa

    Lesion

    (n)

    /ˈliːʒən/

    Tổn thương

    Erythema

    (n)

    /ˌɛrɪˈθiːmə/

    Ban đỏ

    Papule

    (n)

    /ˈpæpjuːl/

    Sẩn

    Pustule

    (n)

    /ˈpʌstjuːl/

    Mụn mủ

    Plaque

    (n)

    /plæk/

    Mảng bám

    Nodule

    (n)

    /ˈnɒdjuːl/

    Nốt

    Macule

    (n)

    /ˈmækjuːl/

    Đốm

    Vesicle

    (n)

    /ˈvɛsɪkəl/

    Mụn nước

    Bulla

    (n)

    /ˈbʊlə/

    Bóng nước

    Crust

    (n)

    /krʌst/

    Vảy

    Scale

    (n)

    /skeɪl/

    Vảy da

    Ulcer

    (n)

    /ˈʌlsər/

    Loét

    Atrophy

    (n)

    /ˈætrəfi/

    Teo

    Petechiae

    (n)

    /pɪˈtiːkiːiː/

    Xuất huyết điểm

    Severity

    (n)

    /sɪˈvɛrɪti/

    Mức độ nghiêm trọng

    Distribution

    (n)

    /ˌdɪstrɪˈbjuːʃən/

    Phân bố

    Onset

    (n)

    /ˈɒnsɛt/

    Khởi phát

    Duration

    (n)

    /djʊˈreɪʃən/

    Thời gian kéo dài

    Location

    (n)

    /loʊˈkeɪʃən/

    Vị trí

    Pruritus

    (n)

    /prʊˈraɪtəs/

    Ngứa

    Hyperpigmentation

    (n)

    /ˌhaɪpərˌpɪɡmɛnˈteɪʃən/

    Tăng sắc tố

    Hypopigmentation

    (n)

    /ˌhaɪpoʊˌpɪɡmɛnˈteɪʃən/

    Giảm sắc tố

    Erythematous

    (adj)

    /ˌɛrɪˈθiːmətəs/

    Đỏ da

    Indurated

    (adj)

    /ˈɪndjʊˌreɪtɪd/

    Cứng

    Excoriated

    (adj)

    /ɪkˈskɔːrieɪtɪd/

    Trầy xước

    Telangiectatic

    (adj)

    ˌtɛlændʒiɪkˈtætɪk/

    Có giãn mạch máu

    Erupt

    (v)

    /ɪˈrʌpt/

    Nổi lên, bùng phát

    Blister

    (v)

    /ˈblɪstər/

    Phồng rộp

    Xem thêm: Tổng hợp các tính từ miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh thông dụng

    Báo cáo và giải thích kết quả điều trị và điều trị hiệu quả

    Từ vựng

    Từ loại

    Phiên âm

    Dịch nghĩa

    Efficacy

    (n)

    /ˈɛfɪkəsi/

    Hiệu quả

    Outcome

    (n)

    /ˈaʊtkʌm/

    Kết quả

    Improvement

    (n)

    /ɪmˈpruːvmənt/

    Sự cải thiện

    Remission

    (n)

    /rɪˈmɪʃən/

    Sự thuyên giảm

    Recurrence

    (n)

    /rɪˈkɜːrəns/

    Sự tái phát

    Adverse effect

    (n)

    /ædˈvɜːrs ɪˈfɛkt/

    Tác dụng phụ

    Side effect

    (n)

    /saɪd ɪˈfɛkt/

    Tác dụng phụ

    Compliance

    (n)

    /kəmˈplaɪəns/

    Sự tuân thủ

    Follow-up

    (n)

    /ˈfɒloʊ ʌp/

    Sự theo dõi

    Tolerance

    (n)

    /ˈtɒlərəns/

    Sự dung nạp

    Resolution

    (n)

    /ˌrɛzəˈluːʃən/

    Sự hồi phục

    Assessment

    (n)

    /əˈsɛsmənt/

    Sự đánh giá

    Protocol

    (n)

    /ˈproʊtəˌkɔl/

    Phác đồ

    Monitoring

    (n)

    /ˈmɒnɪtərɪŋ/

    Sự giám sát

    Therapy

    (n)

    /ˈθɛrəpi/

    Liệu pháp

    Achieve

    (v)

    /əˈʧiːv/

    Đạt được

    Improve

    (v)

    /ɪmˈpruːv/

    Cải thiện

    Alleviate

    (v)

    /əˈliːvieɪt/

    Giảm bớt

    Monitor

    (v)

    /ˈmɒnɪtər/

    Giám sát

    Evaluate

    (v)

    /ɪˈvæljueɪt/

    Đánh giá

    Respond

    (v)

    /rɪˈspɒnd/

    Đáp ứng

    Relapse

    (v)

    /rɪˈlæps/

    Tái phát

    Effective

    (adj)

    /ɪˈfɛktɪv/

    Hiệu quả

    Ineffective

    (adj)

    /ˌɪnɪˈfɛktɪv/

    Không hiệu quả

    Stable

    (adj)

    /ˈsteɪbəl/

    Ổn định

    Refractory

    (adj)

    /rɪˈfræktəri/

    Kháng trị

    Sustainable

    (adj)

    /səˈsteɪnəbəl/

    Bền vững

    Thảo luận về các phương pháp phòng ngừa và chăm sóc da hằng ngày

    Từ vựng

    Từ loại

    Phiên âm

    Dịch nghĩa

    Prevention

    (n)

    /prɪˈvɛnʃən/

    Phòng ngừa

    Moisturizer

    (n)

    /ˈmɔɪstʃəraɪzər/

    Kem dưỡng ẩm

    Sunscreen

    (n)

    /ˈsʌnskriːn/

    Kem chống nắng

    Hydration

    (n)

    /haɪˈdreɪʃən/

    Sự cấp nước

    Exfoliation

    (n)

    /ɪkˌsfoʊliˈeɪʃən/

    Tẩy tế bào chết

    Cleanser

    (n)

    /ˈklɛnzər/

    Sữa rửa mặt

    Antioxidant

    (n)

    /ˌæntiˈɒksɪdənt/

    Chất chống oxy hóa

    Serum

    (n)

    /ˈsɪərəm/

    serum

    Diet

    (n)

    /ˈdaɪət/

    Chế độ ăn uống

    Hygiene

    (n)

    /ˈhaɪdʒiːn/

    Vệ sinh

    Routine

    (n)

    /ruːˈtiːn/

    Quy trình

    Anti-aging

    (adj)

    /ˌænti ˈeɪdʒɪŋ/

    Chống lão hóa

    Daily

    (adj)

    /ˈdeɪli/

    Hằng ngày

    Gentle

    (adj)

    /ˈdʒɛntl/

    Nhẹ nhàng

    Sensitive

    (adj)

    /ˈsɛnsɪtɪv/

    Nhạy cảm

    Non-comedogenic

    (adj)

    /nɒn-kəˌmiːdiˈoʊdʒɪk/

    Không gây mụn

    Regularly

    (adv)

    /ˈrɛɡjʊlərli/

    Đều đặn

    Thoroughly

    (adv)

    /ˈθʌrəli/

    Kỹ lưỡng

    Adequately

    (adv)

    /ˈædɪkwətli/

    Đầy đủ

    Occasionally

    (adv)

    /əˈkeɪʒnəli/

    Thỉnh thoảng

    Skin care routine

    (phr.)

    /skɪn keər ruːˈtiːn/

    Quy trình chăm sóc da

    Sun protection factor (SPF)

    (phr.)

    /sʌn prəˈtɛkʃən ˈfæktər/

    Chỉ số chống nắng

    Free radicals

    (phr.)

    /friː ˈrædɪkəlz/

    Gốc tự do

    Dermatologist-recommended

    (phr.)

    /ˌdɜːrməˈtɒlədʒɪst ˌrɛkəˈmɛndɪd/

    Được bác sĩ da liễu khuyến nghị

    Skin rejuvenation

    (phr.)

    /skɪn rɪˌdʒuːvəˈneɪʃən/

    Tái tạo da

    Ứng dụng từ vựng trong giao tiếp và tư vấn hàng ngày về da liễu bằng tiếng Anh

    Giao tiếp với bệnh nhân về chăm sóc da và lựa chọn sản phẩm

    Ứng dụng từ vựng trong giao tiếp và tư vấn hàng ngày về da liễu bằng tiếng Anh

    Doctor: Hello! How can I help you today?

    (Bác sĩ: Xin chào! Hôm nay tôi có thể giúp gì cho bạn?)

    Patient: Hi, Doctor. I'm looking for advice on my daily skin care routine and how to choose the right products.

    (Bệnh nhân: Chào bác sĩ. Tôi đang tìm lời khuyên về quy trình chăm sóc da hàng ngày và cách chọn sản phẩm phù hợp.)

    Doctor: Sure. Do you have any specific concerns about your skin? Is it dry, sensitive, or do you have any other issues?

    (Bác sĩ: Chắc chắn rồi. Bạn có lo ngại cụ thể nào về làn da của mình không? Da bạn có bị khô, nhạy cảm, hay có vấn đề nào khác không?)

    Patient: My skin tends to be quite sensitive and sometimes gets very dry. I also get occasional breakouts.

    (Bệnh nhân: Da tôi thường khá nhạy cảm và đôi khi bị khô. Tôi cũng bị nổi mụn thỉnh thoảng.)

    Doctor: I see. It's important to use gentle cleansers and moisturizers. I recommend using products labeled as non-comedogenic to prevent breakouts. Have you been using any sunscreen?

    (Bác sĩ: Tôi hiểu rồi. Điều quan trọng là sử dụng các sản phẩm làm sạch và dưỡng ẩm dịu nhẹ. Tôi khuyên bạn nên sử dụng các sản phẩm có nhãn là không gây bít lỗ chân lông để ngăn ngừa mụn. Bạn có sử dụng kem chống nắng không?)

    Patient: Yes, but I'm not sure if it's the right one. How do I know which Sun Protection Factor (SPF) to choose?

    (Bệnh nhân: Có, nhưng tôi không chắc đó có phải loại phù hợp hay không. Làm sao để tôi biết chọn chỉ số chống nắng (SPF) nào?)

    Doctor: For daily use, an SPF of at least 30 is recommended. This will help protect your skin from UV damage. Apply it every morning, even on cloudy days.

    (Bác sĩ: Đối với việc sử dụng hàng ngày, chỉ số SPF ít nhất là 30 được khuyên dùng. Điều này sẽ giúp bảo vệ da bạn khỏi tác hại của tia UV. Hãy thoa kem chống nắng mỗi sáng, ngay cả vào những ngày nhiều mây.)

    Patient: What about exfoliation? Should I be doing that regularly?

    (Bệnh nhân: Còn việc tẩy tế bào chết thì sao? Tôi có nên làm điều đó thường xuyên không?)

    Doctor: Exfoliation can be beneficial, but for sensitive skin, it's best to exfoliate only once or twice a week. Use a gentle exfoliant to avoid irritation.

    (Bác sĩ: Tẩy tế bào chết có thể có lợi, nhưng đối với da nhạy cảm, tốt nhất chỉ nên tẩy tế bào chết một hoặc hai lần mỗi tuần. Sử dụng sản phẩm tẩy tế bào chết dịu nhẹ để tránh kích ứng.)

    Patient: And what about serums? I’ve heard a lot about them.

    (Bệnh nhân: Còn về các loại serum thì sao? Tôi đã nghe nói rất nhiều về chúng.)

    Doctor: Serums with antioxidants like Vitamin C can be very effective. They help protect your skin from free radicals and promote skin rejuvenation.

    (Bác sĩ: Serum có chứa chất chống oxy hóa như Vitamin C có thể rất hiệu quả. Chúng giúp bảo vệ da bạn khỏi các gốc tự do và thúc đẩy quá trình tái tạo da.)

    Patient: That's great to know. Any other tips for hydration?

    (Bệnh nhân: Điều đó thật hữu ích. Còn lời khuyên nào khác về việc dưỡng ẩm không?)

    Doctor: Keeping your skin hydrated is crucial. Drink plenty of water and use a good moisturizer twice a day. Look for ingredients like hyaluronic acid which helps retain moisture.

    (Bác sĩ: Giữ ẩm cho da là rất quan trọng. Uống nhiều nước và sử dụng kem dưỡng ẩm tốt hai lần một ngày. Tìm kiếm các thành phần như axit hyaluronic giúp giữ ẩm.)

    Patient: Thank you, Doctor. This has been very helpful. I will start following these recommendations.

    (Bệnh nhân: Cảm ơn bác sĩ. Những thông tin này rất hữu ích. Tôi sẽ bắt đầu thực hiện theo các khuyến nghị này.)

    Doctor: You're welcome. Regularly follow your new routine and come back for a follow-up if you have any concerns or if you experience any adverse effects.

    (Bác sĩ: Không có gì. Hãy thường xuyên thực hiện theo quy trình mới của bạn và quay lại tái khám nếu bạn có bất kỳ lo lắng nào hoặc gặp phản ứng bất lợi.)

    Tư vấn về phòng tránh các tác nhân gây hại cho da

    Doctor: Hello! How can I help you today?

    (Bác sĩ: Xin chào! Hôm nay tôi có thể giúp gì cho bạn?)

    Patient: Hi, Doctor. I’m worried about how to prevent skin damage from everyday factors. Can you give me some advice?

    (Bệnh nhân: Chào bác sĩ. Tôi lo lắng về cách ngăn ngừa tổn thương da do các yếu tố hàng ngày. Bác sĩ có thể cho tôi một số lời khuyên không?)

    Doctor: Of course. One of the most important things you can do is to use sunscreen with a high Sun Protection Factor (SPF). Make sure to apply it every morning, even on cloudy days.

    (Bác sĩ: Tất nhiên rồi. Một trong những điều quan trọng nhất bạn có thể làm là sử dụng kem chống nắng có chỉ số chống nắng (SPF) cao. Hãy chắc chắn thoa kem mỗi sáng, ngay cả vào những ngày nhiều mây.)

    Patient: I’ve heard that UV rays can be harmful. Is that why sunscreen is so important?

    (Bệnh nhân: Tôi nghe nói tia UV có thể gây hại. Đó có phải là lý do tại sao kem chống nắng quan trọng không?)

    Doctor: Yes, exactly. UV rays can cause a lot of damage, including premature aging and skin cancer. Sunscreen protects your skin from these harmful rays. It's also a good idea to wear protective clothing and avoid direct sun exposure during peak hours.

    (Bác sĩ: Đúng vậy. Tia UV có thể gây ra nhiều tổn thương, bao gồm lão hóa sớm và ung thư da. Kem chống nắng bảo vệ da bạn khỏi những tia có hại này. Bạn cũng nên mặc quần áo bảo hộ và tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng trong những giờ cao điểm.)

    Patient: What about pollution? I live in a big city, and I’m concerned about the effects on my skin.

    (Bệnh nhân: Còn về ô nhiễm thì sao? Tôi sống ở một thành phố lớn, và tôi lo lắng về ảnh hưởng của nó đến làn da của tôi.)

    Doctor: Pollution can indeed damage your skin. Using cleansers and antioxidants in your skin care routine can help. Antioxidants like Vitamin C help neutralize free radicals caused by pollution.

    (Bác sĩ: Ô nhiễm thực sự có thể gây hại cho làn da của bạn. Sử dụng các loại sữa rửa mặt và chất chống oxy hóa trong quy trình chăm sóc da có thể giúp bảo vệ da. Chất chống oxy hóa như Vitamin C giúp trung hòa các gốc tự do do ô nhiễm gây ra.)

    Patient: Are there any specific products I should use to protect my skin from pollution?

    (Bệnh nhân: Có sản phẩm cụ thể nào tôi nên dùng để bảo vệ da khỏi ô nhiễm không?)

    Doctor: Look for serums and moisturizers with antioxidants. Cleansing your face thoroughly every night to remove pollutants is also important.

    (Bác sĩ: Hãy tìm các loại serum và kem dưỡng ẩm có chứa chất chống oxy hóa. Làm sạch da mặt kỹ lưỡng mỗi tối để loại bỏ các chất ô nhiễm cũng rất quan trọng.)

    Patient: I also have sensitive skin. How can I protect it from irritation?

    (Bệnh nhân: Tôi cũng có làn da nhạy cảm. Làm thế nào để bảo vệ da khỏi kích ứng?)

    Doctor: For sensitive skin, use gentle products that are free from harsh chemicals and fragrances. Hydration is key, so use a good moisturizer. Avoid exfoliating too often, as this can irritate your skin.

    (Bác sĩ: Đối với da nhạy cảm, hãy sử dụng các sản phẩm dịu nhẹ, không chứa hóa chất mạnh và hương liệu. Dưỡng ẩm là rất quan trọng, vì vậy hãy sử dụng kem dưỡng ẩm tốt. Tránh tẩy tế bào chết quá thường xuyên vì điều này có thể gây kích ứng da.)

    Patient: What about my diet? Does what I eat affect my skin?

    (Bệnh nhân: Còn về chế độ ăn uống của tôi thì sao? Những gì tôi ăn có ảnh hưởng đến da không?)

    Doctor: Absolutely. A healthy diet rich in fruits, vegetables, and omega-3 fatty acids can improve your skin’s health. Drinking plenty of water helps keep your skin hydrated. Avoiding excessive sugar and processed foods can also make a big difference.

    (Bác sĩ: Chắc chắn rồi. Một chế độ ăn uống lành mạnh, giàu trái cây, rau xanh và axit béo omega-3 có thể cải thiện sức khỏe làn da của bạn. Uống nhiều nước giúp giữ ẩm cho da. Tránh tiêu thụ quá nhiều đường và thực phẩm chế biến sẵn cũng có thể tạo ra sự khác biệt lớn.)

    Patient: Thank you, Doctor. I’ll make sure to follow these tips.

    (Bệnh nhân: Cảm ơn bác sĩ. Tôi sẽ chắc chắn làm theo những lời khuyên này.)

    Doctor: You're welcome. Regularly following these practices can help prevent a lot of skin issues. If you have any more questions or notice any adverse effects, don't hesitate to come back.

    (Bác sĩ: Không có gì. Thường xuyên tuân thủ những thói quen này có thể giúp ngăn ngừa nhiều vấn đề về da. Nếu bạn có thêm câu hỏi hoặc gặp phải bất kỳ tác dụng phụ nào, đừng ngần ngại quay lại.)

    Viết báo cáo và hướng dẫn về việc chăm sóc da sau điều trị

    Patient: Nguyen Thi ATreatment Date: June 5, 2024Type of Treatment: Laser Resurfacing

    Treatment Description:The patient underwent laser resurfacing therapy to improve acne scarring and even out skin tone. The treatment process went smoothly, with no significant complications reported.

    Immediate Post-Treatment Results:

    • The patient's skin appeared red and slightly swollen, which is expected and anticipated to diminish gradually over the next few days.

    • The patient has been advised to avoid sunlight exposure to minimize potential adverse effects on the treated skin.

    Skin Care Guidelines After Treatment:

    1. Sun Protection: Apply sunscreen with a high Sun Protection Factor (SPF) daily, especially when outdoors, to protect the skin from harmful UV rays and prevent further damage.

    2. Hydration: Keep the skin hydrated by using a gentle moisturizer twice daily. Hydration helps in the healing process and reduces discomfort associated with post-treatment redness and swelling.

    3. Gentle Cleansing: Continue cleansing the face regularly using a mild, non-abrasive cleanser. Avoid harsh scrubbing or exfoliation until the skin has fully healed to prevent irritation.

    4. Avoid Irritants: Refrain from using products containing harsh chemicals or fragrances on the treated area, as they may exacerbate redness and discomfort.

    5. Follow-Up: Schedule a follow-up appointment with the dermatologist for further evaluation and guidance if any concerns or adverse reactions arise during the post-treatment period.

    Conclusion:Proper post-treatment care is essential for optimizing the results of laser resurfacing and ensuring the patient's comfort and well-being. By adhering to the provided guidelines, the patient can facilitate the healing process and achieve the desired outcomes of the treatment.

    This report emphasizes the importance of skin care following laser resurfacing treatment and provides practical guidelines for the patient to follow in order to promote optimal healing and minimize complications.

    Dịch nghĩa:

    Bệnh nhân: Nguyễn Thị ANgày điều trị: 5 tháng 6, 2024Loại điều trị: Trẻ hóa da bằng laser

    Mô tả điều trị:Bệnh nhân đã trải qua liệu pháp trẻ hóa da bằng laser nhằm cải thiện sẹo mụn và làm đều màu da. Quá trình điều trị diễn ra suôn sẻ, không có biến chứng đáng kể nào được ghi nhận.

    Kết quả ngay sau điều trị:

    Da của bệnh nhân có dấu hiệu đỏ và hơi sưng, điều này là bình thường và dự kiến sẽ giảm dần trong vài ngày tới.

    Bệnh nhân đã được khuyến cáo tránh tiếp xúc với ánh nắng mặt trời để giảm thiểu các tác động bất lợi tiềm ẩn lên vùng da đã điều trị.

    Hướng dẫn chăm sóc da sau điều trị:

    • Bảo vệ da khỏi nắng: Thoa kem chống nắng có chỉ số SPF cao hàng ngày, đặc biệt khi ra ngoài, để bảo vệ da khỏi các tia UV có hại và ngăn ngừa tổn thương thêm.

    • Giữ ẩm: Giữ ẩm cho da bằng cách sử dụng kem dưỡng ẩm dịu nhẹ hai lần mỗi ngày. Dưỡng ẩm giúp quá trình lành da diễn ra tốt hơn và giảm khó chịu do tình trạng đỏ và sưng sau điều trị.

    • Rửa mặt nhẹ nhàng: Tiếp tục rửa mặt thường xuyên bằng sữa rửa mặt dịu nhẹ, không gây kích ứng. Tránh chà xát mạnh hoặc tẩy tế bào chết cho đến khi da hoàn toàn hồi phục để tránh kích ứng.

    • Tránh các chất gây kích ứng: Tránh sử dụng các sản phẩm có chứa hóa chất mạnh hoặc hương liệu trên vùng da đã điều trị, vì chúng có thể làm tăng thêm tình trạng đỏ và khó chịu.

    • Tái khám: Lên lịch tái khám với bác sĩ da liễu để được đánh giá và hướng dẫn thêm nếu có bất kỳ lo ngại hoặc phản ứng bất lợi nào phát sinh trong giai đoạn sau điều trị.

    Kết luận:Việc chăm sóc da sau điều trị là rất quan trọng để tối ưu hóa kết quả của liệu pháp trẻ hóa da bằng laser và đảm bảo sự thoải mái cũng như sức khỏe của bệnh nhân. Bằng cách tuân thủ các hướng dẫn được cung cấp, bệnh nhân có thể hỗ trợ quá trình lành da và đạt được kết quả mong muốn từ liệu pháp điều trị.

    Báo cáo này nhấn mạnh tầm quan trọng của việc chăm sóc da sau điều trị trẻ hóa da bằng laser và cung cấp các hướng dẫn thực tiễn để bệnh nhân thực hiện nhằm thúc đẩy quá trình lành da tối ưu và giảm thiểu các biến chứng.

    Bài tập về từ vựng tiếng Anh ngành da liễu

    Choose the correct words in the box to fill in the blanks of the text.

    well-being

    skin care routines

    barrier

    dermis

    epidermis

    stratum corneum

    healthy skin

    moisturizing

    laser procedures

    dermatologist-recommended

    exfoliation

    skin conditions

    hair follicles

    bacteria

    structure

    Maintaining _________ is crucial for overall _________, as the skin serves as a protective __________ against external factors such as ___________, UV radiation, and pollutants. To ensure optimal skin health, it's essential to understand the _________ and function of the skin layers. The __________, consisting of several sublayers including the ____________, stratum lucidum, and stratum granulosum, acts as the outermost protective barrier. It prevents dehydration, regulates temperature, and protects against harmful agents. The ________, comprising the papillary and reticular dermis, provides structural support and houses essential components like ________, sweat glands, and sensory receptors.

    Effective ______________ involve various practices such as cleansing, moisturizing, exfoliating, and sun protection. Cleansing removes dirt, oil, and impurities, while ___________ helps maintain hydration and prevents moisture loss. ___________ removes dead skin cells, promoting cell turnover and revealing a smoother complexion. Sun protection, through the use of sunscreen with a high SPF, shields the skin from UV damage and reduces the risk of skin cancer and premature aging.

    In addition to daily skincare habits, specialized treatments may be necessary to address specific skin conditions or concerns. These treatments can range from topical medications and oral therapies to _____________ and surgical interventions. Dermatologists play a crucial role in diagnosing ___________, recommending appropriate treatments, and monitoring progress. By following a _____________ skincare routine and seeking professional guidance when needed, individuals can achieve and maintain healthy, radiant skin throughout their lives.

    Đáp án

    1. healthy skin

    2. well-being

    3. barrier

    4. bacteria

    5. structure

    6. epidermis

    7. stratum corneum

    8. dermis

    9. hair follicles

    10. skin care routines

    11. moisturizing

    12. exfoliation

    13. laser procedures

    14. skin conditions

    15. dermatologist-recommended

    Tổng kết

    Trong bài viết trên, Anh ngữ ZIM đã cung cấp cho người học danh sách tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành da liễu một cách đầy đủ và chính xác nhất. Hy vọng, list danh sách trên có thể hỗ trợ cho quá trình ôn luyện tiếng Anh của người học.

    Bên cạnh đó, người học có tham khảo khóa học giao tiếp tiếng Anh của Anh ngữ ZIM để có thể nhanh chóng nâng cao trình độ tiếng Anh của bản thân.

    Tài liệu tham khảo

    • “Epidermis (Outer Layer of Skin): Layers, Function, Structure.” Cleveland Clinic, my.clevelandclinic.org/health/body/21901-epidermis. Accessed 7 June 2024.

    0 Thích
    Chia sẻ
    • Chia sẻ Facebook
    • Chia sẻ Twitter
    • Chia sẻ Zalo
    • Chia sẻ Pinterest
    In
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS

    Trang thông tin tổng hợp edutaiment

    Website edutaiment là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

    © 2025 - edutainment

    Kết nối với edutainment

    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    Trang thông tin tổng hợp
    • Trang chủ
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Đăng ký / Đăng nhập
    Quên mật khẩu?
    Chưa có tài khoản? Đăng ký