Trang thông tin tổng hợp
    Trang thông tin tổng hợp
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Ẩm Thực Công Nghệ Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
    1. Trang chủ
    2. Kinh Nghiệm Sống
    Mục Lục
    • #1.Danh sách từ vựng tiếng anh về rau củ quả
      • → Từ vựng tiếng anh về các loại rau
      • → Từ vựng tiếng anh về các loại quả, củ
      • → Từ vựng tiếng anh về các loại nấm
      • → Từ vựng tiếng anh về các loại trái cây
      • → Từ vựng tiếng anh về các loại đậu, hạt
    • #2. Mẫu hội thoại có từ vựng tiếng anh rau củ quả
    • #3.Cách học từ vựng về rau củ quả hiệu quả

    Từ Vựng Tiếng Anh Về Rau Củ Quả: Tổng hợp 100+ hay, dễ nhớ

    avatar
    kangta
    14:01 06/01/2025

    Mục Lục

    • #1.Danh sách từ vựng tiếng anh về rau củ quả
      • → Từ vựng tiếng anh về các loại rau
      • → Từ vựng tiếng anh về các loại quả, củ
      • → Từ vựng tiếng anh về các loại nấm
      • → Từ vựng tiếng anh về các loại trái cây
      • → Từ vựng tiếng anh về các loại đậu, hạt
    • #2. Mẫu hội thoại có từ vựng tiếng anh rau củ quả
    • #3.Cách học từ vựng về rau củ quả hiệu quả

    Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ - IN DẤU TIẾNG ANH

    Nếu bạn đang cần trao dồi thêm từ vựng tiếng anh chủ đề thực phẩm, hãy cùng NativeX tham khảo ngay 100+ từ vựng tiếng anh về rau củ quả trong bài viết này. Nào, mình cùng tìm hiểu ngay nhé:

    Danh sách từ vựng tiếng anh về rau củ quả

    Từ vựng tiếng anh về rau củ quả thì được chia làm nhiều loại:

    • ✓ Từ vựng chuyên cho các loại rau
    • ✓ Từ vựng tiếng anh củ, quả
    • ✓ Từ vựng tiếng anh về các loại nấm
    • ✓ Từ vựng chuyên cho các loại trái cây
    • ✓ Từ vựng tiếng anh về đậu, hạt..t

    Bạn thấy nhiều không? Nào hãy cùng tìm hiểu từng phần để cải thiện từ vựng mỗi ngày cùng NativeX nhé:

    → Từ vựng tiếng anh về các loại rau

    Celery /ˈsɛləri/: Cần tây

    Cabbage /kæbɪʤ/: Bắp cải

    Cauliflower /ˈkɒlɪflaʊə/: Súp lơ

    Fennel /ˈfɛnl/: Thì là

    Asparagus /əsˈpærəgəs/: Măng tây

    Broccoli /brɒkəli/: Bông cải xanh

    Horseradish /hɔːsˌrædɪʃ/: Cải ngựa

    Lettuce /lɛtɪs/: Rau diếp

    Green onion /griːn ˈʌnjən/: Hành lá

    Coriander /kɒrɪˈændə/: Rau mùi

    Knotgrass /ˈnɒtgrɑːs/: Rau răm

    Herbs /hɜːbz/: Rau thơm

    Perilla leaf /Perilla liːf/: Lá tía tô

    Malabar spinach /spɪnɪʤ/: Rau mồng tơi

    Seaweed /siːwiːd/: Rong biển

    Wild betel leaves /waɪld ˈbiːtəl liːvz/: Lá lốt

    Spinach /spɪnɪʤ/: Rau chân vịt (hay còn gọi là cải bó xôi)

    Bean sprouts /biːn spraʊts/: Giá đỗ

    → Từ vựng tiếng anh về các loại quả, củ

    Corn /kɔːn/: Ngô (bắp)

    Beetroot /biːtruːt/: Củ dền

    Marrow /mærəʊ/: Quả bí xanh

    Cucumber /kjuːkʌmbə/: Dưa leo

    Bell pepper /bɛl ˈpɛpə/: Ớt chuông

    Beetroot /biːtruːt/: Củ dền

    Tomato /təˈmɑːtəʊ/: Quả cà chua

    Shallot /ʃəˈlɒt/: Củ hẹ

    Hot pepper /hɒt ˈpɛpə/: Ớt cay

    Sweet potato /swiːt pəˈteɪtəʊ/: Khoai lang

    Potato /pəˈteɪtəʊ/: Củ khoai tây

    Onion /ʌnjən/: Hành tây

    Radish /rædɪʃ/: Củ cải

    Leek /liːk/: Củ kiệu

    Kohlrabi /kəʊlˈrɑːbi/: Su hào

    Carrot /kærət/: Củ cà rốt

    Ginger /ʤɪnʤə/: Gừng

    Squash /skwɒʃ/: Bí

    White turnip /waɪt ˈtɜːnɪp/: Củ cải trắng

    Eggplant /ɛgˌplɑːnt/: Cà tím

    Loofah /luːfɑː/: Mướp

    Từ vựng tiếng Anh về chủ đề rau củ rất đa dạng và phong phú

    → Từ vựng tiếng anh về các loại nấm

    Mushroom /’mʌ∫rum/: Nấm

    Abalone mushrooms /,æbə’louni ‘mʌ∫rum/: Nấm bào ngư

    Termite mushrooms /’təmait ‘mʌ∫rum/: Nấm mối

    Fatty mushrooms /’fæti ‘mʌ∫rum/: Nấm mỡ

    Seafood mushrooms /’sifud ‘mʌ∫rum/: Nấm hải sản

    Soaked Pearl mushrooms /’soukt pəl ‘mʌ∫rum/: Nấm ngọc tẩm

    King oyster mushroom /kiη ‘ɔistə ‘mʌ∫rum/: Nấm đùi gà

    Ganoderma /’Ganoderma/: Nấm linh chi

    Enokitake /’Enokitake/: Nấm kim châm

    White wood-ear mushroom /wait wudiə ‘mʌ∫rum/: Nấm tuyết

    Yellow truffle mushrooms /’jelou ‘trʌfl ‘mʌ∫rum/: Nấm trâm vàng

    Turkey tails /’təki teil/: Nấm vân chi

    Bamboo shoot mushroom /bæm’bu ∫ut ‘mʌ∫rum/: Nấm măng hoa

    Melaleuca mushroom /’Melaleuca ‘mʌ∫rum/: Nấm tràm

    Straw mushrooms /strɔ ‘mʌ∫rum/: Nấm rơm

    → Từ vựng tiếng anh về các loại trái cây

    Chestnut /’tʃestnʌt/: quả hạt dẻ

    Lemon /’lemən/: Quả chanh vàng

    Orange /’ɔrindʒ/: Quả cam

    Avocado /¸ævə’kadou/: Quả bơ

    Mandarin /’mændərin/: Quả quýt

    Kumquat /’kʌmkwɔt/: Quả quất

    Cucumber /’kju:kʌmbə/: Quả dưa chuột, dưa leo xanh

    Papaya /pə’paiə/: Quả đu đủ

    Soursop /’sɔsɔp/: Quả mãng cầu xiêm

    Coconut /’koukənʌt/: Quả dừa

    Plum /plʌm/: Quả mận

    Guava /’gwavə/: Quả ổi

    Pear /peə/: Quả lê

    Fig /fig/: Quả sung

    Durian /’duəriən/: Quả sầu riêng

    Tamarind /’tæmərind/: Quả me

    Apple /’æpl/: Quả táo

    Berry /’beri/: Quả dâu

    Strawberry /ˈstrɔbəri/: Quả dâu tây

    Passion-fruit /’pæʃən¸frut/: Quả chanh dây

    Persimmon /pə’simən/: Quả hồng

    Green almonds /grin ‘ɑmənd/: Quả hạnh nhân xanh

    Ambarella /’æmbə’rælə/: Quả cóc

    Dates /deit/: Quả chà là

    Grapefruit /’greipfru:t/: Quả bưởi

    → Từ vựng tiếng anh về các loại đậu, hạt

    Black bean / bælk bin/: Đậu đen

    Bean /bin/: Đậu

    Flax seed /’flæks sid/: Hạt lanh

    Broad bean /’brɔ:d’bi:n/: Hạt đậu tằm

    Hazelnut /’heizl nʌt/: Hạt phỉ

    Almond /’ɑmənd/: Hạt hạnh nhân

    Pumpkin seed /’pʌmpkin sid/: Hạt bí

    Walnut /’wɔlnət/: Hạt, quả óc chó

    Peanut /’pinʌt/: Hạt lạc

    Mẫu hội thoại có từ vựng tiếng anh rau củ quả

    Dưới đây là một số câu nói thông dụng mà bạn có thể sử dụng trong giao tiếp hàng ngày:

    In the summer I really like to eat watermelon ( vào mùa hè tôi rất thích ăn dưa hấu)

    I often drink a glass of orange juice early in the morning (Tôi thường uống ly nước cam vào sáng sớm)

    I really like eating Strawberries and especially strawberries in Da Lat (Tôi rất thích ăn Dâu và nhất là dâu tại Đà Lạt)

    Which type of fruit do you like to eat the most? ( Trong các loại trái cây bạn thích ăn loại nào nhất)

    I really like to eat sweet fruits (Tôi rất thích ăn những quả có vị ngọt)

    A: Oh, today, the supermarket is full of fresh vegetables. - Ồ, hôm nay, siêu thị nhiều rau tươi thật đấy.

    B: Hello, what do you want to buy? - Xin hỏi bạn muốn mua gì ạ?

    A: I want to buy mangoes - Tôi đang muốn mua xoài

    B: The newly imported supermarket is so delicious - Siêu thị mới nhập về loại xoài này rất ngon

    A: So, can I get 3 kgs of this mango? - Vậy, cho tôi lấy 3 kg xoài này đi.

    B: Anything else you want to buy? - Bạn muốn mua thêm gì nữa không?

    A: I want to buy potatoes, tomatoes - Tôi đang muốn mua khoai tây, cà chua.

    B: Yes. May I have some carrots for soup. Where is the fruit stand? - Vâng, bạn có cần thêm cà rốt không ạ?

    A: Yes, do you need more carrots? - Có chứ. Cho tôi thêm một ít cà rốt để nấu canh. Quầy trái cây ở đâu ạ?

    B: I’ll take you guys! - Tôi sẽ dẫn bạn đi nhé!

    A: I need to buy strawberries and oranges to make a smoothie - Tôi đang cần mua dâu và cam để làm món sinh tố

    B: Strawberries on the left shelf and orange on the bottom shelf Take your bag here and choose! - Dâu ở kệ bên trái, còn cam ở kệ cuối hành lang. Bạn lấy túi ở đây và chọn nhé!

    A: Thank you, fresh vegetables are so delicious. - Cảm ơn bạn, rau củ tươi ngon quá.

    B: Next time you come to our supermarket! - Lần sau bạn lại ghé siêu thị chúng tôi nhé!

    A: Of course .- Tất nhiên rồi.

    Cách học từ vựng về rau củ quả hiệu quả

    Việc học từ vựng trong tiếng Anh không chỉ là việc nhồi nhét, mà còn cần sử dụng phương pháp phù hợp để đạt hiệu quả cao. Dưới đây là một số cách bạn có thể thử:

    Học từ vựng theo chủ đề: Bạn nên nghiên cứu từ vựng tiếng Anh liên quan đến rau củ quả theo các nhóm chủ đề đã được phân loại ở trên. Khi bạn phân chia càng cụ thể, việc học sẽ trở nên có hệ thống hơn và dễ ghi nhớ hơn.

    Ôn tập thường xuyên: Hãy ôn tập từ vựng mà bạn đã học thường xuyên mỗi ngày. Đừng lo lắng nếu bạn quên mất một số từ trong quá trình học. Hãy dành 20 phút trước khi đi ngủ để ôn tập và ghi nhớ kỹ từ vựng.

    Kết hợp xem chương trình nấu ăn bằng tiếng Anh: Việc xem các chương trình truyền hình nấu ăn nước ngoài như Master Chief sẽ giúp bạn vừa giải trí, vừa dễ dàng tiếp cận với nhiều từ vựng tiếng Anh về rau củ quả. Hơn nữa, bạn có thể áp dụng từ vựng về rau củ quả vào các công thức nấu ăn thực tế. Hãy thử ghi nhớ chúng bằng tiếng Anh khi bạn nấu ăn hoặc đi mua đồ. Việc này sẽ giúp bạn nhớ từ vựng tốt hơn.

    Mời bạn xem thêm nhiều bài viết khác:

    • Danh sách từ vựng tiếng Anh về trái cây
    • Danh sách từ vựng tiếng Anh về ngày Tết
    • Danh sách từ vựng tiếng Anh về quần áo

    Vậy là bạn đã tìm hiểu được qua những từ vựng tiếng anh về rau củ quả mà NativeX đã chia sẻ chi tiết trong bài viết này. Hi vọng với những từ vựng tiếng anh rau củ quả này sẽ làm phong phú được vốn từ vựng của bạn trong thời gian sắp tới. Hãy luyện tập thường xuyên để ghi nhớ lâu hơn nhé. Cám ơn bạn đã theo dõi bài viết này!

    Tác giả: NativeX

    0 Thích
    Chia sẻ
    • Chia sẻ Facebook
    • Chia sẻ Twitter
    • Chia sẻ Zalo
    • Chia sẻ Pinterest
    In
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS

    Trang thông tin tổng hợp edutaiment

    Website edutaiment là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

    © 2025 - edutainment

    Kết nối với edutainment

    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    Trang thông tin tổng hợp
    • Trang chủ
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Đăng ký / Đăng nhập
    Quên mật khẩu?
    Chưa có tài khoản? Đăng ký