1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
* Đối tượng 1 (tuyển thẳng, xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển)
Theo quy định tại khoản 1 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh của Trường, đăng ký học ngành đào tạo phù hợp với môn đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo (sau đây viết tắt là Bộ) tổ chức hoặc cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm theo quy định của Bộ; và đã tốt nghiệp THPT trong năm 2024.
* Đối tượng 2 (xét tuyển sớm)
* Đối tượng 3 (xét tuyển sớm)
Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí
Học phí trường Đại học Luật TP.HCM năm học 2023 - 2024 và những năm tiếp theo:
Đơn vị tính: VNĐ
STT Khóa 48 (Khóa tuyển sinh năm 2023) Năm học 2023-2024 2024-2025 2025-2026 2026-2027 1 Đào tạo chính quy ngành: Luật, Luật Thương mại quốc tế, Quản trị kinh doanh 31.250.000 35.250.000 39.750.000 44.750.000 2 Đào tạo chính quy ngành Quản trị - Luật 37.080.000 41.830.000 47.170.000 53.100.000 3 Đào tạo chính quy ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành tiếng Anh pháp lý 31.250.000 37.500.000 42.250.000 47.750.000 4 Đào tạo chính quy chất lượng cao ngành: Luật, Quản trị kinh doanh 62.500.000 70.500.000 79.500.000 89.500.000 5 Đào tạo chính quy chất lượng cao ngành Quản trị - Luật 74.160.000 83.660.000 94.340.000 106.200.000 6 Đào tạo chính quy chất lượng cao ngành Luật, giảng dạy bằng tiếng Anh 165.000.000 181.500.000 199.700.000 219.700.000Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển1
Ngôn ngữ Anh
Chuyên ngành Tiếng Anh pháp lý
7220201
D01D14D66D84 100 2 Quản trị - Luật7340102
A00A01D01D84 300 3 Luật7380101
A00A01C00D01D03D06 1.430 4 Quản trị kinh doanh7340101
A00A01D01D84 150 5 Luật Thương mại quốc tế7380109
A01D01D66D84 120*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Luật TP.HCM như sau:
STT
Tên ngành
Năm 2021(Xét theo KQ thi THPT) Năm 2022(Xét theo KQ thi THPT) Năm 2023(Xét theo KQ thi THPT) Năm 2024(Xét theo KQ thi THPT) 1 Ngôn ngữ AnhD01: 25,0
D14: 26,0
D66: 27,5
D84: 27,5
D01: 22,5
D14: 24,5
D66: 24,5
D84: 22,5
D01: 24,78
D14: 25,78
D66: 25,78
D84: 24,78
D01: 24,16D14: 24,16D66: 25,46D84: 25,66
2
Quản trị kinh doanh
A00: 25,25
A01: 25,25
D01: 25,0
D03, D06: 24,5
D84: 26,75
D87, D88: 24,5
A00: 23,0
A01: 22,5
D01, D03, D06: 23,0
D84, D87, D88: 22,5
A00: 24,16
A01: 24,16
D01: 24,16
D84: 24,16
A00, A01, D01, D84: 22,56
3
Luật Thương mại quốc tế
A01: 26,5
D01, D03, D06: 26,5
D66: 28,5
D69, D70: 36,5
D84: 28,5
D87, D88: 26,5
A01: 26,5
D01, D03, D06: 26,0
D66, D69, D70: 26,0
D84, D87: 26,0
D88: 25,75
A01: 26,86
D01: 26,86
D66: 26,86
D84: 26,86
A01: 26,10D01: 26,10D66: 26,10D84: 26,10
4
Quản trị - Luật
5
Luật
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Link nội dung: https://edutainment.edu.vn/dai-hoc-luat-a74478.html