Trang thông tin tổng hợp
    Trang thông tin tổng hợp
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Ẩm Thực Công Nghệ Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
    1. Trang chủ
    2. Thể thao
    Mục Lục
    • #1.1. Các hằng đẳng thức đáng nhớ trong chương trình toán 8
      • 1.1 Bình phương của một tổng, một hiệu
      • 1.2 Hiệu của hai bình phương
      • 1.3 Lập phương của một tổng, một hiệu
      • 1.4 Tổng và hiệu của hai lập phương
    • #2.2. Bài tập về các hằng đẳng thức đáng nhớ
      • 2.1 Bài tập về các hằng đẳng thức đáng nhớ sách cánh diều
      • 2.2 Bài tập về các hằng đẳng thức đáng nhớ sách chân trời sáng tạo
      • 2.3 Bài tập về các hằng đẳng thức đáng nhớ sách kết nối tri thức

    Hằng đẳng thức đáng nhớ|Toán 8 Chương trình mới

    avatar
    kangta
    06:12 08/01/2025

    Mục Lục

    • #1.1. Các hằng đẳng thức đáng nhớ trong chương trình toán 8
      • 1.1 Bình phương của một tổng, một hiệu
      • 1.2 Hiệu của hai bình phương
      • 1.3 Lập phương của một tổng, một hiệu
      • 1.4 Tổng và hiệu của hai lập phương
    • #2.2. Bài tập về các hằng đẳng thức đáng nhớ
      • 2.1 Bài tập về các hằng đẳng thức đáng nhớ sách cánh diều
      • 2.2 Bài tập về các hằng đẳng thức đáng nhớ sách chân trời sáng tạo
      • 2.3 Bài tập về các hằng đẳng thức đáng nhớ sách kết nối tri thức

    1. Các hằng đẳng thức đáng nhớ trong chương trình toán 8

    1.1 Bình phương của một tổng, một hiệu

    - Với hai biểu thức tùy ý A và B, ta có:

    (A + B)2 = A2 + 2AB + B2

    (A - B)2 = A2 - 2AB + B2

    Ví dụ: ( x + 2)2 = x2 + 2.x.2 + 22 = x2 + 4x + 4

    1.2 Hiệu của hai bình phương

    - Với hai biểu thức tùy ý A và B, ta có:

    A2 - B2 = (A + B)(A - B)

    Ví dụ: x2 - 4 = (x + 2)(x - 2)

    1.3 Lập phương của một tổng, một hiệu

    - Với hai biểu thức tùy ý A và B, ta có:

    (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3

    (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3

    Ví dụ: (x - 2y)3 = x3 - 3.x2.2y + 3.x.(2y)2 - (2y)3

    = x3 - 6x2y + 12xy2 - 8y3

    1.4 Tổng và hiệu của hai lập phương

    - Với hai biểu thức tùy ý A và B, ta có:

    A3 + B3 = (A + B)(A2 - AB + B2)

    A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2)

    Ví dụ: x3 + 8 = x3 + 23 = (x + 2)(x2 - 2x + 4)

    >> Xem thêm: Tổng hợp kiến thức toán 8 chi tiết SGK mới

    2. Bài tập về các hằng đẳng thức đáng nhớ

    2.1 Bài tập về các hằng đẳng thức đáng nhớ sách cánh diều

    Bài 1 trang 23 SGK Toán 8/1 Cánh diều

    a) 4x2 + 28x + 49 = (2x)2 + 2 . 2x . 7 + 72 = (2x + 7)2;

    b) 4a2 + 20ab + 25b2 = (2a)2 + 2 . 2a . 5b + (5b)2 = (2a + 5b)2;

    c) 16y2 - 8y + 1 = (4y)2 - 2 . 4y . 1 + 12 = (4y - 1)2;

    d) 9x2 - 6xy + y2 = (3x)2 - 2 . 3x . y + y2 = (3x - y)2.

    Bài 2 trang 23 SGK Toán 8/1 Cánh diều

    a) a3 +12a2 + 48a + 64 = a3 + 3 . a2 . 4 + 3 . a . 42 + 43 = (a + 4)3;

    b) 27x3 + 54x2y + 36xy2 + 8y3

    = (3x)3 + 3 . (3x)2 . 2y + 3 . 3x . (2y)2 + (2y)3

    = (3x + 2y)3;

    c) x3 - 9x2 + 27x - 27 = x3 - 3 . x2 . 3 + 3 . x . 32 - 33 = (x - 3)3;

    d) 8a3 - 12a2b + 6ab2 - b3 = (2a)3 - 3 . (2a)2b + 3 . 2ab2 - b3 = (2a - b)3.

    Bài 3 trang 23 SGK Toán 8/1 Cánh diều

    a) 25x2 - 16 = (5x)2 - 42 = (5x + 4)(5x - 4);

    b) 16a2 - 9b2 = (4a)2 - (3b)2 = (4a + 3b)(4a - 3b);

    c) 8x3 + 1 = (2x)3 + 1 = (2x + 1)[(2x)2 - 2x . 1 + 12] = (2x + 1)(4x2 - 2x + 1);

    d) 125x3 + 27y3 = (5x)3 + (3y)3 = (5x + 3y)[(5x)2 - 5x . 3y + (3y)2]

    = (5x + 3y)(25x2 - 15xy + 9y2);

    e) 8x3 - 125 = (2x)3 - 53 = (2x - 5)[(2x)2 + 2x . 5 + 52]

    = (2x - 5)(4x2 + 10x + 25);

    g) 27x3 - y3 = (3x)3 - y3 = (3x - y)[(3x)2 + 3x.y + y2].

    Bài 4 trang 23 SGK Toán 8/1 Cánh diều

    a) Ta có A = x2 + 6x + 10 = x2 + 6x + 9 + 1 = (x + 3)2 + 1.

    Thay x = −103 vào biểu thức A, ta được:

    A = (−103 + 3)2 + 1 = (−100)2 + 1 = 10 000 + 1 = 10 001.

    Vậy A = 10 001 tại x = −103.

    b) Ta có B = x3 + 6x2 + 12x + 12 = x3 + 3 . x2 . 2 + 3 . x . 22 + 23 + 4

    = (x + 2)3 + 4.

    Thay x = 8 vào biểu thức B, ta được:

    B = (8 + 2)3 + 4 = 103 + 4 = 1004.

    Vậy B = 1004 tại x = 8.

    Bài 5 trang 23 SGK Toán 8/1 Cánh diều

    a) Ta có C = (3x - 1)2 + (3x + 1)2 - 2(3x - 1)(3x + 1)

    = [(3x - 1) - (3x + 1)]2= (3x - 1 - 3x - 1)2

    = (- 1 - 1)2= (-2)2= 4.

    Vậy biểu thức C không phụ thuộc vào biến x.

    b) D = (x + 2)3 - (x - 2)3 - 12(x2 + 1)

    = [(x + 2) - (x - 2)][(x + 2)2 + (x + 2)(x - 2) + (x - 2)2] - 12(x2 + 1)

    = (x + 2 - x + 2)[(x + 2)2 + x2 - 22 + (x - 2)2] - 12x2 - 12

    = 4(x2 + 4x + 4 + x2 - 4 +x2- 4x + 4) - 12x2 - 12

    = 4(3x2 + 4) - 12x2 - 12

    = 12x2 + 16 - 12x2 - 12 = 4.

    Vậy biểu thức D không phụ thuộc vào biến x.

    c) E = (x + 3)(x2 - 3x + 9) - (x - 2)(x2 + 2x + 4)

    = (x3 + 33) - (x3 - 23) = x3 + 27 - x3+ 8 = 35.

    Vậy biểu thức E không phụ thuộc vào biến x.

    d) G = (2x - 1)(4x2 + 2x + 1) - 8(x + 2)(x2 - 2x + 4)

    = [(2x)3 - 13]- 8(x3 + 23) = (8x3 - 1) - 8(x3 + 8)

    = 8x3 - 1-8x3 - 64 = - 65.

    Vậy biểu thức D không phụ thuộc vào biến x.

    Bài 6 trang 23 SGK Toán 8/1 Cánh diều

    Ta có (0,76)3 + (0,24)3 + 3 . 0,76 . 024

    = (0,76 + 0,24)3 - 3 . 0,76 . 024 . (0,76 + 024) + 3 . 0,76 . 024

    = 13 - 3 . 0,76 . 024 . 1 + 3 . 0,76 . 024

    = 1 - 3 . 0,76 . 024 + 3 . 0,76 . 024 = 1.

    Vậy (0,76)3 + (0,24)3 + 3 . 0,76 . 024 = 1.

    Lộ trình khóa học DUO dành riêng cho cấp THCS sẽ được thiết kế riêng cho từng em học sinh, phù hợp với khả năng của các em cũng như giúp các em từng bước tăng 3 - 6 điểm trong bài thi của mình.

    2.2 Bài tập về các hằng đẳng thức đáng nhớ sách chân trời sáng tạo

    Bài 1 trang 22 SGK toán 8/1 Chân trời sáng tạo

    a) (3x + 4)2

    = (3x)2 + 2.3x.4 + 42

    = 9x2 + 24x + 16.

    b) (5x - y)2

    = (5x)2 - 2.5x.y + y2

    = 25x2 - 10xy + y2.

    c.

    Bài 2 trang 22 SGK toán 8/1 Chân trời sáng tạo

    a) x2 + 2x + 1 = x2 + 2.x.1 + 12 = (x + 1)2.

    b) 9 - 24x + 16x2 = 32 - 2.3.4x + (4x)2 = (3 - 4x)2

    c.

    Bài 3 trang 22 SGK toán 8/1 Chân trời sáng tạo

    a) (3x - 5)(3x + 5) = (3x)2 - 52 = 9x2 - 25.

    b) (x - 2y)(x + 2y) = x2 - (2y)2 = x2 - 4y2.

    c.

    Bài 4 trang 22 SGK toán 8/1 Chân trời sáng tạo

    a) Biểu thức tính diện tích của hình vuông có cạnh bằng 2x + 3 là:

    (2x + 3)2 = (2x)2 + 2.2x.3 + 32 = 4x2 + 12x + 9.

    b) Biểu thức tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 3x − 2 là:

    (3x - 2)3 = (3x)3 - 3.(3x)2.2 + 3.3x.22 - 23

    = 27x3 - 54x2 + 36x - 8.

    Bài 5 trang 22 SGK toán 8/1 Chân trời sáng tạo

    a) 38 . 42 = (40 - 2).(40 + 2) = 402 - 22 = 1 600 - 4 = 1 596.

    b) 1022 = (100 + 2)2 = 1002 + 2.100.2 + 22 = 10 000 + 400 + 4 = 10 404.

    c) 1982 = (200 - 2)2 = 2002 - 2.200.2 + 22 = 40 000 - 800 + 4 = 39 204.

    d) 752 - 252 = (75 + 25).(75 - 25) = 100 . 50 = 5 000.

    Bài 6 trang 22 SGK toán 8/1 Chân trời sáng tạo

    a) (2x - 3)3 = (2x)3 - 3.(2x)2.3 + 3.2x.32 - 33 = 8x3 - 36x2 + 54x - 8.

    b) (a + 3b)3 = a3 + 3.a2.3b + 3.a.(3b)2 + (3b)3 = a3 + 9a2b + 27ab2 + 27b3.

    c) (xy -1)3 = (xy)3 - 3.(xy)2.1 + 3.xy.12 - 13 = x3y3 - 3x2y2 + 3xy - 1.

    Bài 7 trang 22 SGK toán 8/1 Chân trời sáng tạo

    a) (a - 5)(a2 + 5a + 25) = (a - 5)(a2 + a.5 + 52) = a3 - 53 = a3 - 125.

    b) (x + 2y)(x2 - 2xy + 4y2) = (x + 2y).[x2 - x.2y + (2y)2] = x3 + (2y)3 = x3 + 8y3.

    Bài 8 trang 22 SGK toán 8/1 Chân trời sáng tạo

    a) (a - 1)(a + 1)(a2 + 1) = (a2 - 1)(a2 + 1) = (a2)2 - 12 = a4 - 1.

    b) (xy + 1)2 - (xy - 1)2 = [(xy + 1) + (xy - 1)].[(xy + 1) - (xy - 1)]

    = [xy + 1 + xy - 1].[xy + 1 - xy + 1] = 2xy.2 = 4xy.

    Bài 9 trang 22 SGK toán 8/1 Chân trời sáng tạo

    a) Ta có: (x − y)2 = x2 - 2xy + y2 = x2 + 2xy + y2 - 4xy = (x + y)2 - 4xy

    Thay x + y = 12 và xy = 35 vào biểu thức trên ta có:

    (x − y)2 = 122 - 4.35 = 144 - 140 = 4.

    b) Ta có: (x + y)2 = x2 + 2xy + y2 = x2 - 2xy + y2 + 4xy = (x - y)2 + 4xy

    Thay x - y = 8 và xy = 20 vào biểu thức trên ta có:

    (x + y)2 = 82 + 4.20 = 64 + 80 = 144.

    c) Ta có: x3 + y3 = (x + y).(x2 - xy + y2) = (x + y).(x2 + 2xy + y2 - 3xy)

    = (x + y).[(x + y)2 - 3xy]

    Thay x + y = 5 và xy = 6 vào biểu thức trên ta có:

    x3 + y3 = 5.(52 - 3.6) = 5.(25 - 18) = 5.7 = 35.

    d) Ta có: x3 - y3 = (x - y).(x2 + xy + y2) = (x - y).(x2 - 2xy + y2 + 3xy)

    = (x - y).[(x - y)2 + 3xy]

    Thay x - y = 3 và xy = 40 vào biểu thức trên ta có:

    x3 - y3 = 3.(32 - 3.40) = 3.(9 - 120) = 5.(-111) = -555.

    Bài 10 trang 22 SGK toán 8/1 Chân trời sáng tạo

    Hình hộp chữ nhật có nhiều dài, rộng, cao đều bằng 5 có thể tích là:

    53 = 125 (cm3).

    a) Chiều dài của hình hộp chữ nhật sau khi tăng thêm a cm là: 5 + a (cm).

    Chiều rộng của hình hộp chữ nhật sau khi tăng thêm a cm là: 5 + a (cm).

    Thể tích hình hộp chữ nhật lúc sau là:

    (5 + a).(5 + a).5 = (5 + a)2.5 = (52 + 2.5.a + a2).5 = (25 + 10a + a2).5

    = 25.5 + 10a.5 + a2.5 = 125 + 50a + 5a2 (cm3).

    Khi đó thể tích của hình hộp chữ nhật đã tăng thêm là:

    125 + 50a + 5a2 - 125 = 5a2 + 50a (cm3).

    Vậy nếu chiều dài và chiều rộng tăng thêm a cm thì thể tích của hình hộp chữ nhật đã tăng thêm 5a2 + 50a (cm3).

    b) Chiều cao của hình hộp chữ nhật sau khi tăng thêm a cm là: 5 + a (cm).

    Thể tích hình hộp chữ nhật lúc sau là:

    (5 + a).(5 + a).(5 + a) = (5 + a)3 = 53 + 3.52.a + 3.5.a2 + a3 = 125 + 75a + 15a2 + a3 (cm3).

    Khi đó thể tích của hình hộp chữ nhật đã tăng thêm là:

    125 + 75a + 15a2 + a3 - 125 = a3 + 15a2 + 75a (cm3).

    Vậy nếu chiều dài, chiều rộng, chiều cao đều tăng thêm a cm thì thể tích của hình hộp chữ nhật đã tăng thêm a3 + 15a2 + 75a (cm3).

    2.3 Bài tập về các hằng đẳng thức đáng nhớ sách kết nối tri thức

    Bài 2.1 trang 33 SGK Toán 8/1 kết nối tri thức

    a) Đẳng thức x + 2 = 3x + 1 không phải là hằng đẳng thức vì khi x = 0 thì kết quả ở vế trái bằng 2, vế phải bằng 1, khi đó kết quả của hai vế không bằng nhau;

    b) Đẳng thức 2x(x + 1) = 2x2 + 2x là hằng đẳng thức;

    c) Đẳng thức (a + b)a = a2 + ba là hằng đẳng thức;

    d) Đẳng thức a - 2 = 2a + 1 không phải là hằng đẳng thức vì khi x = 2 thì kết quả ở vế trái bằng 0, vế phải bằng 5, khi đó kết quả của hai vế không bằng nhau.

    Bài 2.2 trang 33 SGK Toán 8/1 kết nối tri thức

    a. 9y2

    b. x2

    c. 16y2 / x

    d. 4x2 / 3y

    Bài 2.3 trang 33 SGK Toán 8/1 kết nối tri thức

    a) 54 . 66 = (60 - 6)(60 + 6) = 602 - 62

    = 3 600 - 36 = 3564;

    b) 2032 = (200 + 3)2 = 2002 + 2 . 200 . 3 + 32

    = 40 000 + 1 200 + 9 = 41 209.

    Bài 2.4 trang 33 SGK Toán 8/1 kết nối tri thức

    a) x2 + 4x + 4 = x2 + 2 . x . 2 + 22 = (x + 2)2;

    b) 16a2 - 16ab + 4b2 = (4a)2 - 2 . 4a . 2b + (2b)2 = (4a - 2b)2.

    Bài 2.5 trang 33 SGK Toán 8/1 kết nối tri thức

    a) (x - 3y)2 - (x + 3y)2 = [(x - 3y) + (x + 3y)] [(x - 3y) - (x + 3y)]

    = (x - 3y + x + 3y)(x - 3y - x - 3y) = 2x . (-6y) = -12xy;

    b) (3x + 4y)2 + (4x - 3y)2

    = (3x)2 + 2 . 3x . 4y + (4y)2 + (4x)2 - 2 . 4x . 3y + (3y)2

    = (3x)2 + (4y)2 + (4x)2 + (3y)2 = 9x2 + 16y2 + 16x2 + 9y2

    = 25x2 + 25y2.

    Bài 2.6 trang 33 SGK Toán 8/1 kết nối tri thức

    Ta có (n + 2)2 - n2 = (n + 2 - n)(n + 2 + n) = 2(2n + 2) = 4n + 4 = 4(n + 1)

    Vì n là số tự nhiên nên n + 1 cũng là số tự nhiên

    Và 4 ⋮ 4 nên 4(n + 1) ⋮ 4.

    Vậy với mọi số tự nhiên n, ta có (n + 2)2 - n2 chia hết cho 4.

    Ta có (n + 2)2 - n2 = (n + 2 - n)(n + 2 + n) = 2(2n + 2) = 4n + 4 = 4(n + 1)

    Vì n là số tự nhiên nên n + 1 cũng là số tự nhiên

    Và 4 ⋮ 4 nên 4(n + 1) ⋮ 4.

    Vậy với mọi số tự nhiên n, ta có (n + 2)2 - n2 chia hết cho 4.

    Bài 2.7 trang 36 SGK Toán 8/1 kết nối tri thức

    a.

    = x6 + 3.x4.2y + 3.x2.4y2 + 8y3

    = x6 + 6x4y + 12x2y2 + 8y3.

    b.

    Bài 2.8 trang 36 SGK Toán 8/1 kết nối tri thức

    a) 27 + 54x + 36x2 + 8x3

    = 33 + 3 . 32 . 2x + 3 . 3 . (2x)2 + (2x)3

    = (3 + 2x)3;

    b) 64x3 - 144x2y + 108xy2 - 27y3

    = (4x)3 - 3 . (4x)2 . 3y + 3 . 4x . (3y)2 - (3y)3

    = (4x - 3y)3.

    Bài 2.9 trang 36 SGK Toán 8/1 kết nối tri thức

    a) Ta có: x3 + 9x2 + 27x + 27

    = x3 + 3 . x2 . 3 + 3 . x . 32 + 33 = (x + 3)3.

    Thay x = 7 vào biểu thức (x + 3)3, ta được:

    (7 + 3)3 = 103 = 1 000.

    b) Ta có 27 - 54x + 36x2 - 8x3

    = 33 - 3 . 32 . 2x + 3 . 3 . (2x)2 - (2x)3

    = (3 - 2x)3.

    Thay x = 6,5 vào biểu thức (3 - 2x)3, ta được:

    (3 - 2 . 6,5)3 = (3 - 13)3 = (-10)3 = -1 000.

    Bài 2.10 trang 36 SGK Toán 8/1 kết nối tri thức

    a) (x - 2y)3 + (x + 2y)3

    = x3 - 3 . x2 . 2y + 3 . x . (2y)2 - (2y)3 + x3 + 3 . x2 . 2y + 3 . x . (2y)2 + (2y)3

    = x3 - 6x2y + 12xy2- 8y3 + x3 + 6x2y + 12xy2+ 8y3

    = (x3 + x3) + (6x2y - 6x2y) + (12xy2+ 12xy2) + (8y3 - 8y3)

    = 2x3 + 24xy2.

    b) (3x + 2y)3 + (3x - 2y)3

    = (3x)3 + 3 . (3x)2 . 2y + 3 . 3x . (2y)2 + (2y)3 + (3x)3 - 3 . (3x)2 . 2y + 3 . 3x . (2y)2 - (2y)3

    = (3x)3 + 3 . 3x . (2y)2 + (3x)3 + 3 . 3x . (2y)2

    = 27x3 + 36xy2 + 27x3 + 36xy2

    = 54x3 + 72xy2.

    Bài 2.11 trang 36 SGK Toán 8/1 kết nối tri thức

    Ta có

    • (a - b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3;

    • - (b - a)3 = - (b3 - 3b2a + 3ba2 - a3)

    = - b3 + 3b2a - 3ba2 + a3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3.

    Vậy (a - b)3 = - (b - a)3.

    Bài 2.12 trang 39 SGK Toán 8/1 kết nối tri thức

    a) (x + 4)(x2 - 4x + 16) = (x + 4)(x2 - x . 4 + 42) = x3 + 43 = x3 + 64;

    b) (4x2 + 2xy + y2)(2x - y) = (2x - y)[(2x)2 + 2xy + y2]

    = (2x)3 - y3 = 8x3 - y3.

    Bài 2.13 trang 39 SGK Toán 8/1 kết nối tri thức

    a. 8x

    b. 3x / 9x2

    Bài 2.14 trang 39 SGK Toán 8/1 kết nối tri thức

    a) 27x3 + y3 = (3x)3 + y3 = (3x + y)[(3x)2 - 3x . y + y2]

    = (3x + y)(9x2 - 3xy + y2).

    b) x3 - 8y3 = x3 - (2y)3

    = (x - 2y)[x2 + x . 2y + (2y)2]

    = (x - 2y)(x2 + 2xy + 4y2).

    Bài 2.15 trang 39 SGK Toán 8/1 kết nối tri thức

    (x - 2y)(x2 + 2xy + 4y2) + (x + 2y)(x2 - 2xy + 4y2)

    = x3 - (2y)3 + x3 + (2y)3 = (x3 + x3) + [(2y)3 - (2y)3]

    = x3 + x3 = 2x3.

    Trên đây là những kiến thức về các hằng đẳng thức đáng nhớ cùng hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa toán 8 kết nối tri thức, chân trời sáng tạo và cánh diều. Để tìm hiểu thêm các bài học trong chương trình toán 8, các em hãy theo dõi những bài viết mới của VUIHOC hàng ngày nhé!

    >> Mời bạn tham khảo thêm:

    • Đơn thức và đa thức nhiều biến
    • Các phép toán với đa thức nhiều biến
    0 Thích
    Chia sẻ
    • Chia sẻ Facebook
    • Chia sẻ Twitter
    • Chia sẻ Zalo
    • Chia sẻ Pinterest
    In
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS

    Trang thông tin tổng hợp edutaiment

    Website edutaiment là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

    © 2025 - edutainment

    Kết nối với edutainment

    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    Trang thông tin tổng hợp
    • Trang chủ
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Đăng ký / Đăng nhập
    Quên mật khẩu?
    Chưa có tài khoản? Đăng ký